Bạn Cần Biết

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất không nên bỏ qua!

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất có thể là điều mà rất nhiều bạn trẻ đang theo đuổi thiết kế nội thất chú ý, đặc biệt là những bạn nào có khả năng tiếng anh thấp hơn một chút. Bạn quá mệt mỏi trong việc mỗi lẫn muốn chú ý từ nào cần phải lên google translate mà đôi khi không biết có dịch sai không. Bài viết này chính là dafh cho bạn

Ngành thiết kế nội thất nói tiếng Anh là gì?

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất, ngành thiết kế nội thất được gọi là “Interior Design”, một lĩnh vực liên quan đến việc thiết kế không gian bên trong của các tòa nhà nhằm đáp ứng nhu cầu tiện nghi và thẩm mỹ của người ở. Các nhà thiết kế nội thất làm việc cùng khách hàng để xác định sở thích của họ, từ đó phát triển ý tưởng thiết kế và lựa chọn vật liệu phù hợp cho không gian cần thiết kế và cải tạo.

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất không nên bỏ qua

Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực thiết kế nội thất được phân loại theo từng khu vực trong ngôi nhà để người học tham khảo:

Phòng khách – Living Room

  • chandelier /ˌʃændɪˈlɪə/: đèn chùm
  • ceiling light /ˈsiːlɪŋ laɪt/: đèn trần
  • lighting fixtures /ˈlaɪtɪŋ ˈfɪkstʧəz/: thiết bị chiếu sáng trang trí
  • lambrequin /ˈlæmbəkɪn/: rèm cửa
  • blackout lining /ˈblækaʊt ˈlaɪnɪŋ/: lớp vải chống nắng cho rèm cửa (rèm chống chói)
  • casement /ˈkeɪsmənt/: khung cửa sổ
  • side table /saɪd ˈteɪ.bəl/: bàn kế bên ghế
  • carpet /ˈkɑːpɪt/ : thảm trải sàn
  • rug /rʌɡ/: tấm thảm
  • rocking chair /ˈrɒkɪŋ ʧeə/: ghế bập bênh
  • bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • bench /bɛnʧ/: ghế dài
  • stool /stuːl/: ghế đẩu
  • couch /kaʊʧ/: ghế sofa, ghế đi văng
  • wall art /wɔːl ɑːt/: tranh treo tường
  • fireplace /ˈfaɪəˌpleɪs/ : lò sưởi
  • ottoman /’ɒtəmən/: ghế đẩu dài có đệm
  • sectional sofa /ˈsɛkʃnəl ˈsəʊfə/: ghế sofa phân chia thành nhiều phần
  • magazine holder /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/: kệ đựng tạp chí
  • media cabinet /ˈmiːdiə ˈkæbɪnɪt/: tủ chứa thiết bị truyền hình như loa, TV, đầu đĩa…

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất Phòng ngủ – Bedroom

  • wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: tủ quần áo
  • closet /ˈklɒzɪt/: tủ đồ
  • bed frame /bɛd freɪm/: khung giường
  • double bed /’dʌbl bed/ : giường đôi
  • single bed /ˈsɪŋɡl bɛd/: giường đơn
  • blanket /ˈblæŋkɪt/: chăn mền
  • dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbᵊl/ = vanity /ˈvænɪti/: bàn trang điểm
  • bedside lamp /ˈbɛdˌsaɪd læmp/: đèn ngủ
  • mattress /ˈmætrɪs/: nệm ngủ
  • nightstand /ˈnaɪtstænd/: bàn đầu giường
  • mirror /ˈmɪrə/: gương
  • bedding /ˈbɛdɪŋ/: chăn ga gối đệm
  • blinds /blaindz/: rèm chắn sáng

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất Phòng bếp – Kitchen

  • toaster oven/toustə /: lò nướng bánh mì
  • juicer /ˈʤuːsə/ : máy ép trái cây
  • water dispenser /ˈwɔːtə dɪsˈpɛnsə/: máy lọc nước
  • coffee maker /kɒfi ˈmeɪkə/ = coffee machine /ˈkɒfi məˈʃiːn/: máy pha cà phê
  • blender /ˈblɛndə/ = vitamix: máy xay sinh tố
  • spice rack /spaɪs ræk/: giá đựng gia vị
  • grater /ˈɡreɪtə/: bàn nạo
  • fridge /fridʤ/ = refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə/: tủ lạnh
  • cupboard /’kʌpbəd/: tủ bếp
  • sink /sɪŋk/: bệ rửa (bồn rửa)
  • dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/: máy rửa bát
  • rack /ræk/: máng để chén

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất Phòng tắm – Bathroom

  • handheld shower /ˌhændˈhɛld ˈʃaʊə/: vòi sen (cầm tay)
  • drain /dreɪn/: ống thoát nước
  • bathtub /ˈbɑːθtʌb/: bồn tắm
  • faucet /ˈfɔːsɪt/: vòi khóa nước
  • showerhead /ʃaʊərhed/: Vòi tắm
  • laundry bag /ˈlɔːndri bæɡ/: túi giặt
  • sink /sɪŋk/: chậu rửa mặt, bồn rửa
  • toilet seat /ˈtɔɪlɪt siːt/: bệ xí
  • towel rail /taʊəlreɪl/: thanh treo khăn
  • towel hook /ˈtaʊəl hʊk/: móc treo khăn

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

  • MDF – (Medium-Density Fiberboard): Loại tấm ván chuyên dùng trong thiết kế nội thất.
  • HDF – (High-Density Fiberboard): Loại tấm ván chuyên có độ dày và độ cứng cao hơn MDF.
  • PU – (Polyurethane) : Chất liệu phủ bề mặt chống trầy xước, thường được sử dụng trong ghế, giường nhằm tăng độ bền cho sản phẩm.
  • PVC –  (Polyvinyl Chloride): Chất liệu nhựa có đồ bền cao
  • VCT – (Vinyl Composition Tile): Loại gạch ván bằng vinyl dùng lát sàn.
  • CAD – (Computer Aided Design): Thiết kế trên máy tính
  • FF&E –  (Furniture, Fixtures, and Equipment): Nội thất, trang thiết bị
  • MEP – (Mechanical, Electrical, and Plumbing): Hệ thống điện nước
  • HVAC – (Heating, Ventilation, and Air Conditioning): Hệ thống điều hòa, thông gió và sưởi
  • DWG –  (Drawing): Bản vẽ thiết kế trên máy tính
  • BIM –  (Building Information Modeling): Mô hình thông tin về công trình
  • Elev – (Elevations): Bản vẽ chi tiết các mặt tường, cửa sổ, cửa ra vào, trần và sàn của 1 không gian
  • FF&A – (Furniture, Fixtures, and Accessories): Nội thất, trang thiết bị và phụ kiện
  • Design brief /dɪˈzaɪn briːf/: Tài liệu mô tả các yêu cầu và mục tiêu thiết kế một cách chi tiết
  • Design elements /dɪˈzaɪn ˈɛlɪmənts/: Các yếu tố thiết kế như màu sắc, ánh sáng, hình dạng, chất liệu, v.v.
  • Schematic /skɪˈmætɪk/: Bản phác thảo ban đầu mô tả tổng quan thiết kế
  • Space planning /speɪs ˈplænɪŋ/: Quy hoạch không gian, phân bổ không gian của công trình
  • Rendering /ˈrɛndərɪŋ/: Quá trình tạo hình ảnh dự kiến realistic dựa trên bản vẽ 2D hoặc 3D
  • Finish schedule /ˈfɪnɪʃ ˈʃɛdjuːl/: Lịch trình hoàn thiện, bao gồm chất liệu, màu sắc, kích thước, và các chi tiết hoàn thiện khác
  • Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất Ergonomics: nghiên cứu và thiết kế nội thất phù hợp vói người ở để giúp cho con người thoải mái nhất.
  • Section /ˈsɛkʃən/: Bản vẽ chi tiết của phần cắt ngang hoặc dọc của một không gian
  • Mood board /muːd bɔːd/: Bảng trình bày ý tưởng, phong cách và màu sắc của dự án
  • Lighting plan /ˈlaɪtɪŋ plæn/: Kế hoạch chiếu sáng
  • Color scheme /ˈkʌlə skiːm/: Kế hoạch màu sắc
  • Cardinal direction(s) /ˈkɑːdɪnl daɪˈrɛkʃən/: Phương chính
  • Trim style /trɪm staɪl/: Kiểu có đường viền
  • Textile selection /ˈtɛkstaɪl sɪˈlɛkʃən/: Lựa chọn loại vải
  • Warp resistant material /wɔ:p ri’zistənt mə’tiəriəl/: Vật liệu chống cong, vênh
  • Sustainable design /səsˈteɪnəbəl dɪˈzaɪn/: Thiết kế theo phương châm bền vững
  • Upholstery /ʌpˈhəʊlstəri/: Bọc ghế, vải bọc nội thất

Tiếng anh chuyên ngành thiết kế nội thất trên đây chưa chắc đã đầy đủ 100% vì còn rát nhiều từ khác. Nhưng nó sẽ phần nào giúp bạn bớt được công việc tra từng từ lúc cần làm việc.

Xuất bản bởi
NGUYEN MINH