Mục lục bài viết
- 1 Phím tắt trong Illustrator là gì?
- 2 Các phím tắt Adobe Illustrator thông dụng nhất
- 2.1 Bộ phím tắt trên màn hình làm việc
- 2.2 Bộ phím tắt Illustrator khi thao tác với đối tượng
- 2.3 Phím tắt các công cụ vẽ hình trong Illustrator
- 2.4 Các phím tắt trong Illustrator – Toolbar
- 2.5 Các phím tắt Adobe Illustrator trong menu select
- 2.6 Các phím tắt AI trong menu Window
- 2.7 Các phím tắt Illustrator trong menu View
- 2.8 Các phím tắt phần mềm Illustrator trong menu Object
- 2.9 Các phím tắt Illustrator trong menu File
- 2.10 Các phím tắt AI trong menu Edit
Phần mềm Adobe Illustrator là công cụ hữu dụng và bắt buộc khi bạn học thiết kế. Nếu bạn vẫn đang sử dụng chuột để thực hiện các công cụ thiết kế thì nên xem bài viết này. AWE sẽ tổng hợp các phím tắt trong Illustrator thông dụng nhất trên cả Macbook và Window. Tham khảo ngay!
Phím tắt trong Illustrator là gì?
Phím tắt trong Illustrator là các tổ hợp phím giúp bạn sử dụng các công cụ trong phần mềm nhanh hơn. Từ đó nâng cao hiệu suất và chất lượng công việc. Hầu hết các công cụ nào trong Illustrator đều kèm theo tổ hợp phím tắt. Bạn có thể xem các phím tắt AI trong phần dưới đây.
Các phím tắt trong Illustrator bạn cần biết
Các phím tắt Adobe Illustrator thông dụng nhất
Bộ phím tắt trên màn hình làm việc
TỔ HỢP PHÍM | CHỨC NĂNG | TƯƠNG ĐƯƠNG |
Space + Giữ chuột trái | Di chuyển màn hình làm việc | Tương đương với công cụ Hand tooL (H) |
Alt + Lăn chuột
(Option + Lăn chuột) |
Phóng to, thu nhỏ màn hình làm việc | Tương tự như bộ phím Ctrl – và Ctrl + (Cmd – và Cmd +) |
Ctrl + 0
(Cmd + 0) |
Đưa vùng làm việc của trang giấy về bằng với màn hình máy tính của bạn |
Bộ phím tắt Illustrator khi thao tác với đối tượng
PHÍM | CÔNG DỤNG |
A | Công cụ direct selection: điều chỉnh các điểm neo (node) trên đường path |
I | Công cụ eyedropper: chọn, và hút mà cho đối tượng |
O | Công cụ Reflect: lật đối tượng qua 1 điểm nào đó |
R | Công cụ rotate: xoay đối tượng |
V | Công cụ selection: di chuyển, phóng to thu nhỏ đối tượng |
Phím tắt các công cụ vẽ hình trong Illustrator
PHÍM | CÔNG DỤNG |
L | Công cụ Ellipse Tool: vẽ hình tròn và hình elip |
M | Công cụ Rectangle: vẽ hình vuông và hình chữ nhật |
P | Công cụ Pen Tool: vẽ đối tượng tự do |
Các phím tắt trong Illustrator – Toolbar
PHÍM TẮT | TÊN GỌI TƯƠNG ỨNG | NỘI DUNG |
V | Selection Tool | Lựa chọn và di chuyển đối tượng trong illustrator |
A | Direct Selection Tool | Lựa chọn Quản lý các điểm Neo (nude) trong AI |
Q | Lasso | Lựa chọn hàng loạt các đối tượng trong khu vực vẽ đối tượng |
Y | Magic Wand Tool | Lựa chọn đối tượng trong illustrator theo thuộc tính và theo màu |
P | Pen Tool | Vẽ các đối tượng có hình dạng phức tạp trong Ai |
T | Type Tool | Viết, soạn thảo văn bản trong illustrator |
/ | Line Segment | Tạo đường thẳng |
M | Rectangle | Vẽ hình chữ nhật, hình vuông |
L | Ellipse Tool | Vẽ hình elip, hình tròn trong AI |
B | Paintbrush | Vẽ đường theo hình có sẵn |
N | Pencil Tool | Vẽ tự do trong illustrator |
Shift + B | Blob brush | Vẽ đường theo dạng hình tự do |
Shift + E | Eraser Tool | Xóa một phần đối tượng mà công cụ xóa quét qua |
C | Cut | Cắt đường Path nằm trong khu vực chọn |
R | Rotate Tool | Hỗ trợ Xoay đối tượng được chọn |
O | Scale Tool | Lật đối tượng được chọn theo các trục toạ độ trong illustrator |
Shift + W | Width Tool | Biến đổi đối tượng được chọn |
E | Free Transform | Biến đổi kích thước đối tượng |
Shift + M | Shape Builder | Cắt, tách đối tượng được chọn, dựa trên những đường chồng lấn của đối tượng |
Shift + P | Perspective Grid Tool | Lưới mô phỏng không gian 3 chiều |
U | Mesh Tool | Tô màu dạng lưới trong illustrator |
G | Gradient Tool | Tô màu chuyển sắc dạng đường trong AI. |
I | Eyedropper Tool | Hút màu về đối tượng được chọn |
W | Blend Tool | Hiệu chỉnh hiệu ứng Blen của đối tượng |
Shift + S | Symbol Sprayer Tool | Tạo các Symbol và instance |
J | Column Graph Tool | Tạo biểu đồ ở nhiều dạng trong ilustrator |
Shift + O | Artboard Tool | Giúp tạo và quản lý các trang giấy trong AI |
Shift + K | Slice Tool | Cắt ảnh được chọn thành các lát trước khi tối ưu hóa hình đồ họa cho web. |
H | Hand Tool | Định lại vị trí của khung xem artboard. |
Z | Zoom Tool | Được sử dụng để phóng to và thu nhỏ ảnh |
X | Fill | Đổ màu cho đối tượng |
D | Default Fill and Stroke | Màu mặc định cho nền và viền |
(<,>,/) | Fill and Stroke | Kiểu màu cho nền và viền |
F | Change Screen mode | Chọn chế độ hiển thị full màn hình |
Shift + D | Chế độ đối tượng vẽ mới đối tượng |
PHÍM TẮT | TÊN CỦA PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
Ctrl + A (Cmd + A) | All | Chọn tất cả các đối tượng trong vùng làm việc của illustrator |
Ctrl + Alt + A
(Cmd + Option + A) |
All on Active Artboard | Chọn tất cả các trang giấy (nếu có) trong illustrator |
Ctrl + Shift + A
(Cmd +Shift + A) |
Deselect | Chọn lại vùng chọn (các đối tượng được chọn) trong illustrator |
Bài viết xem thêm: 8 khóa học thiết kế đồ họa online free
Bài viết xem thêm: TOP 5 phần mềm vẽ 3D trên điện thoại
PHÍM TẮT TRONG MENU WINDOW | TÊN CỦA TỔ HỢP PHÍM TẮT | ỨNG DỤNG |
Shift + F7 | Align | Mở lên bảng căn gióng đối tượng trong illustrator |
Shift+F6 | Appearance | Mở lên bảng Panel quản lý hiệu ứng của đối tượng |
F5 | Brush | Mở lên quản quản lý các kiểu Brush trong AI |
F6 | Color | Cho phép chọn và mở lên bảng màu trong AI |
Shift+F3 | Color Guide | Mở lên bảng quản lý màu theo chỉ dẫn |
Ctrl + F9 (Cmd + F9) | Gradient | Cho phép gọi lên bảng quản lý màu chuyển sắc |
Shift + F5 | Graphic Styles | Mở lên bảng quản lý thuộc tính gán kiểm cho đối tượng |
Ctrl + F8 (Cmd + F8) | Info | Panel kích thước đối tượng được chọn |
F7 | Layer | Mở lên hộp thoại quản lý layer trong illustrator |
Ctrl + Shift +F9
(Cmd + Shift + F9) |
Pathfinder | Tổ hợp phím tắt cho phép mở lên bảng cắt các đối tượng |
Ctrl + F10
(Cmd + F10) |
Stroke | Mở lên bảng quản lý các thuộc tính đường viền trong AI |
Shift + Ctrl +F11
(Shift + Cmd + F11) |
Symbols | Panel quản lý Symbol. |
Shift + Ctrl + F10
(Shift + Cmd + F10) |
Transparency | Panel quản lý đối tượng riêng. |
PHÍM TẮT VỚI VIEW | TÊN GỌI | ỨNG DỤNG CỦA PHÍM TẮT |
Ctrl + Y (Cmd + Y) | Outline | Chế độ xem đường outline, có nghĩa rằng phần mềm sẽ loại bỏ toàn bộ màu fill và stroke (ở chế độ preview). |
Ctrl+Shift+Alt+Y
(Cmd + Shift + Option + Y) |
Overprint Preview | Cho phép xem trước file thiết kế trước khi thực hiện in. |
Ctrl + Alt+Y
(Cmd + Option + Y) |
Pixel Preview | Hiển thị chế độ quan sát đối tượng ở dạng pixel thay vì vector. |
Ctrl + (Cmd +) | Zoom In | Phóng lớn vùng làm việc trong illustrator. |
Ctrl – (Cmd -) | Zoom Out | Thu nhỏ vùng làm việc. |
Ctrl + 0 (Cmd + 0) | Fit Artboard in Window | Đưa trang giấy về giữa màn hình. |
Ctrl + Alt + 0
(Cmd +Option + 0) |
Fit All in Window | Đưa toàn bộ vùng làm việc trong illustrator về vừa với màn hình máy tính. |
Ctrl + Shift + H
(Cmd + Shift + H) |
Show/hide Artboards | Bật/ tắt vùng nháp trang giấy. |
Ctrl + Shift + B
(Cmd + Shift + B) |
Show/hide Bounding Box | Bật/tắt khung transform (khung phóng to thu nhỏ đối tượng). |
Ctrl +Shift + D
(Cmd + Shift + D) |
Show/hide transparency Grid | Bật/tắt lưới trong suốt. |
Ctrl + Alt+G
(Cmd + Option + G) |
Show/hide Gradient Annotator | Bật/tắt thanh điều chỉnh màu. |
Ctrl + U (Cmd + U) | Smart Guides | Bật tắt chế độ tự động bắt dính bắt dính đối tượng trong AI. |
Ctrl + ” (Cmd + “) | Show Grid | Bật lưới chế độ xem dạng lưới Grid. |
PHÍM TẮT MENU OBJECT | TÊN CỦA PHÍM TẮT | NHIỆM VỤ |
Ctrl + D (Cmd + D) | Transform Again | Thực hiện lặp đi lặp lại bước vừa thực hiện ngay trước đó |
Ctrl + Alt + Shift + D
(Cmd + Option + Shift + D) |
Transform Each… | Bảng điều chỉnh quản lý lệnh copy và di chuyển trong AI |
Ctrl + 2 (Cmd + 2) | Lock Object | Thực hiện khoá đối tượng hoặc nhóm đối tượng được chọn |
Ctrl + Alt + 2
(Cmd + Option + 2) |
Unlock Object | Thực hiện mở khoá toàn bộ các đối tượng trong AI |
Ctrl + shift + ]
(Cmd + Shift + ]) |
Bring to Front | Đưa một đối tượng lên trên cùng trong layer |
Ctrl + shift + [
(Cmd + Shift + [) |
SendTo Back | Đẩy đối tượng xuống dưới cùng |
Ctrl + [ (Cmd + [) | Bring Forward | Đẩy đối tượng lên một đối tượng kề nó trong layer |
Ctrl + ] (Cmd + ]) | Send Backward | Đẩy đối tượng xuống dưới một đối tượng liền kề nó trong layer |
Alt + Ctrl + B
Option + Cmd + B) |
Make Blend | Áp dụng lệnh Blend cho 2 hay nhiều đối tượng được chọn trong AI |
Alt + Shift + Ctrl + B
Option + Shift + Cmd + B) |
Release Blend | Hủy lệnh Blend đã áp dụng cho các đối tượng |
Ctrl + 7 (Cmd + 7) | Make Clipping Mask | Lệnh lồng ghép đối tượng hoặc hình vào trong 1 đối tượng khác |
Ctrl + 8 (Cmd + 8) | Make Compound Path | Hợp nhất các đối tượng được chọn thành một đối tượng duy nhất |
Shift + Ctrl + M
(Shift + Cmd + M) |
Move | Di chuyển tới 1 điểm |
PHÍM TẮT TRONG MENU FILE | TÊN CÁC PHÍM TẮT | CÔNG DỤNG |
Ctrl + N (Cmd + N) | New | Tạo một file làm việc mới trong illustrator |
Ctrl + O (Cmd + O) | Open | Mở ra một file làm việc có sẵn trong máy tính hoặc thiết bị nhớ |
Ctrl + Alt + O
(Cmd + Option + O) |
Open As | Mở file từ Adobe Bridge |
Ctrl + W (Cmd + W) | Close | Đóng các file đang làm việc trong illustrator |
Ctrl + S (Cmd + S) | Save | Lưu lại các file đang làm việc, và file làm việc mới |
Ctrl + Shift + S
(Cmd + Shift + S) |
Save As | Lưu lại các file làm việc ở một định dạng khác hoặc tên khác với file lưu trữ ban đầu |
Ctrl + Alt + S
(Cmd + Option + S) |
Save a Copy | Lưu thêm một file copy mới trong illustrator |
Ctrl + P (Cmd + P) | Thực hiện in file làm việc (nếu kết nối máy in) |
PHÍM TẮT CHO MENU EDIT | TÊN PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
Ctrl + Z (Cmd + Z) | Undo | Quay lại các bước trước đó (số bước tuỳ vào cài đặt) |
Ctrl + X (Cmd + X) | Cut | Cắt và lưu một đối tượng vào bộ nhớ tạm |
Ctrl + C (Cmd + C) | Copy | Sao chép một đối tượng được chọn vào bộ nhớ tạm |
Ctrl + V (Cmd + V) | Paste | Dán đối tượng được copy hoặc Cut. Vào chính giữa màn hình máy tính |
Ctrl + F (Cmd + F) | Paste in Front | Dán đối tượng được copy lên trên của đối tượng được chọn (Vị trí trong layer) |
Ctrl + B (Cmd + B) | Paste in Back | Dán đối tượng được copy xuống dưới đối tượng được chọn ( vị trí trong layer). |
Shift + Ctrl + V
Shift + Cmd + V) |
Paste in Place | Dán lên đối tượng nhúng |
Alt + Shift + Ctrl + V
(Option + Shift + Ctrl + V) |
Paste on All Artboards | Dáng đối tượng trực tiếp vừa với kích thước trang giấy |
Ctrl + I (Cmd + I) | Check Spelling | Thực hiện kiểm tra chính tả tự động trong illustrator |
Shift + Ctrl + K
Shift + Cmd + K) |
Color Settings | Thực hiện các thiết lập về màu sắc trong Illustrator |
Alt + Shift + Ctrl + K
(Option + Shift + Cmd + K) |
Keyboard Shortcuts | Thực hiện gọi ra bảng quản lý thay đổi các tổ hợp phím tắt |
Ctrl+K (Cmd + K) | Preferences General | Thực hiện mở ra bảng quản lý chung các thuộc tính của phần mềm illustrator. |
Phần kết
Trên đây, AWE đã tổng hợp cho bạn tất cả các phím tắt trong Illustrator giúp bạn thao tác nhanh hơn khi sử dụng phần mềm này. Nếu thấy hay hãy chia sẻ cho mọi người cùng đọc. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.